(Abhidhammatthasangaha)
Dịch giả: Thích Minh Châu
Kính mong quý độc giả xem kinh cùng góp sức hoàn thiện bằng cách gửi email về admin@rongmotamhon.net để báo cho chúng tôi biết những chỗ còn có lỗi.
Abbocchinnam | Không bị gián đoạn |
Abhidhamma | Thắng pháp, vô tỷ pháp |
Abhidhammatthā | Các pháp thuộc Abhidhamma |
Abhijjhā | Tham |
Abyākata | Vô ký |
Adhimokkha | Thắng giải |
Adhipati | Tăng thượng |
Adhipatipaccaya | Tặng thượng duyên |
Adinnā dā na | Thâu đạo |
Adosa | Vô sân |
Adukkhamasukha | Vô khổ vô lạc thọ |
Advārarūpam | Phi môn sắc |
Agocaraggāhikarūpam | Bất thủ cảnh sắc |
Ahetuka | Vô nhân |
Ahetukam | Vô nhân |
Ahirika | Vô tàm |
Ahosikamma | Vô hiệu nghiệp |
Ajjhattika | Nội sắc |
Akanitthā | Sắc cứu kính thiên |
Akusala | Bất thiện |
Akusalasādhārana | Bất thiện biến hành tâm sở |
Akusalavipākāketukacitta | Bất thiện dị thục vô nhân tâm |
Alobha | Vô tham |
Amoha | Vô si |
Anāgāmimaggacitta | Bất lai đạo tâm |
Anannamannapaccaya | Hổ tương duyên |
Anannātannassāmitindriyam | Vị tri đương tri căn |
Anantarapaccaya | Vô gián duyên |
Anatta | Vô ngã |
Anicca | Vô thường |
Aniccānupassana | Vô thường tùy quán |
Aniccatā | Tánh vô thường |
Anidassana rūpam | Phi hữu kiến sắc |
Animittam | Vô tướng |
Anindriya rūpam | Phi căn sắc |
Anipphanna | Bất hoàn sắc hay phi sở tạo sắc |
Annasamāna | Đồng bất đồng tâm sở |
Annātāvindriyam | Cụ tri căn |
Annindriyam | Dĩ tri căn |
Anottappa | Vô quý |
Antarakappa | Trung kiếp |
Anuloma | Thuận thứ |
Anulomanānam | Thuận thứ trí |
Anupādisesa nibbānadhātu | Vô dư y Niết Bàn giới |
Anusaya | Tùy miên |
Apacāyana | Cung kính |
Aparāpariyavedanīya kamma | Hậu báo nghiệp |
Apāyabhūmi | Ác thú địa |
Apāyapatisandhi | Ác thú kiết sanh thức |
Appamānābhā | Vô lượng quang thiên |
Appamānasubhā | Vô lượng tịnh thiên |
Appamannāyo | Vô lượng tâm sở |
Appanā | An chỉ |
Appanā bhāvanā | An chỉ tu tập |
Appanā javana | An chỉ tốc hành tâm |
Appanā javanam | An chỉ tốc hành tâm |
Appanihitam | Vô nguyện |
Appatigha rūpam | Phi hữu đối sắc |
Apphātabbam | Phi sở đoạn |
Arahattamaggacitta | A-la-hán đạo tâm |
Arūparāga | Vô sắc ái |
Arūpāvacara | Vô sắc giới |
Arūpāvacarabhūmi | Vô sắc giới địa |
Arūpavipāka | Vô sắc dị thục |
Asankhārika | Không cần nhắc bảo |
Asankheyyakappa | Vô số kiếp |
Asannasatta | Vô tưởng chúng sanh |
Asekha | Vô học |
Asubhā | Bất tịnh |
Asūrakāya | A-tu-la |
Atimahanta | Rất lớn |
Atiparitta | Rất nhỏ |
Atītabhavanga | Quá khứ hữu phần |
Atthangikamagga | Bát chánh đạo |
Atthapannatti | Nghĩa khái niệm |
Atthikam | Hài cốt tướng |
Atthipaccaya | Hữu duyên |
Avatthuka | Không có trú căn |
Avibhūta | Không rõ ràng |
Avigatapaccaya | Bất ly khứ duyên |
Avihā | Vô phiền thiên |
Avijjā | Vô minh |
Avinibbhoga rūpam | Bất giản biệt sắc |
Aviparīta | Không thay đổi |
Ābhassara | Quang âm thiên |
Ābhinnā | Thắng trí, thần thông trí |
Ācinnakamma | Tập quán nghiệp |
Ādīnavanāna | Hiểm nguy trí |
Ādīnavanānam | Quá hoạn trí |
Āhāra rūpam | Thực sắc |
Āhārapaccaya | Thực duyên |
Ājīvapārisuddhisīlam | Mạng thanh tịnh giới |
Ākāsadhātu | Hư không giới |
Ākāsānancāyatana | Không vô biên xứ |
Ākāsānancāyatanabhūmi | Không vô biên xứ thiên |
Ākincannāyatana | Vô sở hữu xứ |
Ākincānnāyatanabhūmi | Vô sở hữu xứ thiên |
Ālambana | Đối tượng |
Āpodhātu | Thủy giới |
Ārammanapaccaya | Sở duyên duyên |
Āsannakamma | Cận tử nghiệp |
Āsevanapaccaya | Tập hành duyên |
Ātappa | Vô nhiệt thiên |
Āvajjana | Hướng tâm |
Āyatana | Xứ |
Āyukkhaya | Thọ mạng diệt |
Bahira | Ngoại sắc |
Bhanga | Diệt |
Bhanganāna | Đoạn trí, Hoại trí |
Bhāva rūpam | Bản tánh sắc |
Bhāvanā | Thiền định |
Bhavanasota | Giòng hữu phần |
Bhavanga | Hữu phần |
Bhavangacalana | Hữu phần rung động |
Bhavangupaccheda | Hữu phần ngưng trệ |
Bhayanāna | Kinh hãi trí, Bố úy trí |
Bhūta rūpam | Đại chủng sắc |
Brahmapārisajjā | Phạm chúng thiên |
Brahmapurohitā | Phạm phụ thiên |
Buddhicarita | Giác hành giả |
Cakkhu | Mắt |
Cakkhudvāra | Nhãn môn |
Cakkhuvinnāna | Nhãn thức |
Cattāri mahābhūtāni | Bốn đại chủng |
Cātummahārājikā | Tứ thiên vương thiên |
Catunnam mahābhūtānam upādāya rūpam | Tứ Đại chủng sở tạo sắc |
Catusankhepā | Tứ lược, tứ trùng |
Cetanā | Tư |
Cetasika | Tâm sở |
Chadvārikacitta | Lục môn tâm |
Chanda | Dục |
Citta | Tâm |
Cittasamutthāna rūpam | Sắc pháp do tâm sanh |
Cittasantāna | Sự diễn tiến của tâm |
Cuticitta | Tử tâm |
Dāna | Bố thí |
Dassana | Sự thấy |
Dhammachanda | Pháp dục |
Dhammadesanā | Thuyết pháp |
Dhammasavana | Thính pháp |
Dibbacakkhu | Thiên nhãn thông |
Dibbasotam | Thiên nhĩ |
Ditthadhammavedanīya kamma | Hiện báo nghiệp |
Ditthigata | Tà kiến |
Ditthijjukamma | Khiến tà kiến thành chơn chánh |
Domanassa | Ưu |
Dosa | Sân |
Dosacarita | Sân hành giả |
Dosamūlāni | Sân căn |
Duggati | Ác thú |
Duhetuka | Nhị nhân tâm |
Dukkhasahagata | Câu hữu với khổ |
Dūre rūpam | Viễn sắc |
Dutiyajjhānacitta | Đệ nhị thiền tâm |
Dvā asangāni | 12 chi |
Dvāra rūpam | Môn sắc |
Dvāravimutti | Không khởi qua môn nào |
Dvipancavinnāna | Mười thức |
Ekacittakkhanika | Nhứt tâm sát na |
Ekadvārikacitta | Nhứt môn tâm |
Ekaggatā | Nhứt tâm |
Ekūnasattati | Sáu mươi chín |
Gana | Chúng |
Gandha | Hương |
Garukakamma | Cực trọng nghiệp |
Gatinimitta | Thủ tướng |
Ghānadvāra | Tỷ môn |
Ghānam | Mũi |
Ghānavinnāna | Tỷ thức |
Ghāyana | Sự ngửi |
Gocara | Đối tượng, trần |
Gocara rūpam | Hành cảnh sắc |
Gocaraggāhika rūpam | Thủ cảnh sắc |
Gotrabhū | Chuyển tánh |
Hadaya rūpam | Tâm sắc, Tâm sở y |
Hadayavatthu | Đoàn tâm, Tâm căn, Tâm cơ, Cứ điểm của tâm thức |
Hasituppādacitta | Tiếu sanh tâm |
Hata vikkhittakam | Chiết đoạn tán loạn tướng. |
Hetupaccaya | Nhân duyên |
Hiri | Tàm |
Indriya rūpam | Căn sắc |
Indriyasamvarasīlam | Căn luật nghi giới |
Iriyāpatham | Uy nghi, cử chỉ |
Issā | Tật |
Itthattam | Nữ tánh |
Janakakamma | Sanh nghiệp |
Jaratā | Già, tàn lụn, lão |
Javanacitta | Tốc hành tâm |
Jhāna | Thiền, Thiền na |
Jivhā | Lưỡi |
Jivhādvāra | Thiệt môn |
Jivhāvinnāna | Thiệt thức |
Jīvita rūpam | Mạng sắc |
Jīvitanavaka | Mạng căn cửu phần |
Jīvitindriya | Mạng căn |
Kā masugatibhūmi | Dục giới thiện thú địa |
Kabalinkāro āhāro | Đoàn thực |
Kalapa | Các tổng hợp |
Kāmacchanda | Dục cái |
Kāmākusalacitta | Dục giới thiện tâm |
Kāmārāga | Dục ái |
Kāmasugatipatisandhi | Dục giới thiện thú kiết sanh thức |
Kāmāvacara | Dục giới |
Kāmāvacaram | Thuộc Dục giới |
Kāmesumicchācāra | Tà dâm |
Kamma | Nghiệp |
Kammajam | Nghiệp sanh |
Kammakkhaya | Nghiệp diệt |
Kammanimittam | Nghiệp tướng |
Kammannatā | Thích ứng, Kham nhẫn |
Kammatthāna | Nghiệp xứ, hành xứ, công án |
Kankhāvitaranavisuddhi | Đoạn nghi tịnh |
Kankhāvitaranavisuddhi | Đoạn nghi thanh tịnh giới |
Kappa | Kiếp |
Karunā | Bi |
Kasina | Biến xứ |
Katattā kamma | Tích lũy nghiệp |
Kattukamyatā chanda | Dục tác |
Kāya | Thân |
Kāya vinnatti | Thân biểu |
Kāyadvāra | Thân môn |
Kāyakamma | Thân nghiệp |
Kāyavinnāna | Thân thức |
Kāyavinnatti | Thân biểu |
Khandha | Uẩn |
Khanikapīti | Sát na hỷ |
Khīnāsava | Lậu tận |
Khuddakapīti | Tiểu hý |
Kiriyā, Kriyā | Duy tác |
Kriyā javana | Duy tác tốc hành tâm |
Kukkucca | Hối tiếc |
Kusala | Thiện |
Lahutā | Khinh an, Khinh khoái, Lanh lẹ |
Lakkhuna rūpam | Tướng sắc |
Lobha | Tham |
Lobhamūlāni | Những tham căn |
Lobhasahagata | Câu hữu với tham |
Lohitakam | Huyết đồ tướng |
Lokiya | Thuộc thế tục |
Lokuttara | Siêu thế |
Lokuttarajavana | Siêu thế tốc hành tâm |
Macchariyam | Xan |
Maggā magganāna visuddhi | Đạo phi đạo tri kiến thanh tịnh |
Maggāmagganānadassana visuddhi | Đạo phi đạo tri kiến tịnh |
Mahābrahmā | Đại phạm thiên |
Mahaggatacitta | Đại hành tâm |
Mahākappa | Đại kiếp |
Mahanta | Lớn |
Mahāvipāka | Đại Dị thục |
Māna | Mạn |
Manasikāra | Tác ý |
Manodhātuttika | Ba ý giới tâm |
Manodvāram | Ý môn |
Manodvāravīthi | Ý môn lộ trình hay lộ trình qua ý môn |
Manodvārikacittam | Ý môn tâm |
Manokamma | Ý nghiệp |
Manussa | Nhân (loài người) |
Maranuppatti | Nguyên nhân của chết |
Maranuppatti | Nhân của chết |
Micchāditthi | Tà kiến |
Moha | Si |
Mohacarita | Si hành giả |
Mohamū lā ni | Những si căn |
Momūhacitta | Si tâm |
Muditā | Hỷ |
Mudutā | Nhu nhuyến |
Mudutā | Nhu nhuyến |
Muncitukammyatānānam | Dục thoát trí |
Muncitukamyatānāna | Dục giải thoát trí |
Musāvāda | Vọng ngữ |
Nāma | Danh |
Nāma-jivitindriya | Danh mạng căn |
Nāmapannatti | Danh khái niệm |
Nānasampayutta | Tương ưng với trí |
Nānavippayutta | Không tương ưng với trí |
Natthikinci | Không có vật gì tất cả |
Natthipaccaya | Vô hữu duyên |
Nevasannā nasannā yatana | Phi tưởng phi phi tưởng xứ |
Nevasannā nāsannā yatana bhūmi | Phi tưởng phi phi tưởng xứ thiên |
Nibbāna | Niết bàn |
Nibbattita | Trừu tượng |
Nibbidānānam | Yếm ly trí |
Nimmānarati | Hóa lạc thiên |
Nipphanna rūpam | Sở tạo sắc |
Niraya | Địa ngục |
Nirodhasamāpatti | Diệt tận định |
Nissandaphala | Đẳng lưu quả |
Nissayapaccaya | Y chỉ duyên |
Nīvarana | Triền cái |
Ojā | Thực tố |
Okkantikapīti | Hải triều hỷ |
Okkantikkhane | Nhập thai sát na |
Olārika rūpam | Thô sắc |
Opapātikānam | Đối với hàng hóa sanh |
Ottappa | Quý |
Paccayasannissitasīlam | Tư cụ y chỉ giới |
Pacchājātapaccaya | Hậu sanh duyên |
Pāgunnatā | Tinh luyện |
Pākāruppa | Vô sắc dị thục |
Pākinnaka | Biệt cảnh tâm sở |
Pānātipāta | Sát sanh |
Pancadvārāvajjanacitta | Ngũ môn hướng tâm |
Pancadvārikacittam | Ngũ môn tâm |
Pancamajjhānacitta | Đệ ngũ thiền tâm |
Pannatti | Khái niệm |
Pannindriya | Huệ căn |
Paracittavijā nanā | Tha tâm thông |
Paramattha | Đệ nhứt nghĩa |
Paramatthasacca | Đệ nhứt nghĩa đế |
Paranimmitavasavattī | Tha hóa tự tại thiên |
Pariccheda rūpam | Hạn giới sắc |
Parikamma | Chuẩn bị |
Parikammabhāvanā | Dự bị, chuẩn bị tu tập |
Parikammanimitta | Sơ tướng |
Paritta | Nhỏ |
Parittā bhā | Thiểu quang thiên |
Parittasubhā | Thiểu tịnh thiên |
Pasāda rūpam | Tịnh sắc |
Pasādarūpa | Tịnh sắc căn |
Passaddhi | Thư thái |
Pathamajjhānacitta | Sơ thiền tâm |
Pathavī dhātu | Địa giới |
Patībhāganimitta | Tợ tướng, Quang tướng |
Paticcasamuppāda | Duyên khởi |
Patigha | Hận |
Pātimokkhasamvarasīlam | Biệt giải thoát luật nghi giới |
Patipadā nānadassana visuddhi | Hành đạo tri kiến thanh tịnh |
Patipadānānadassana visuddhi | Đạo tri kiến tịnh |
Patisandhi | Kiết sanh thức |
Patisankhānāna | Suy tư trí |
Patisankhānānam | Giản trạch trí |
Pattānumodana | Tùy hỷ công đức |
Pattidāna | Bố thí phước, hồi hướng công đức |
Pettivisaya | Ngạ quỷ |
Phalacitta | Quả tâm |
Pharanapī ti | Sung mãn hỷ |
Pharusavācā | Ác khẩu |
Phassa | Xúc |
Photthabbam | Xúc |
Phusana | Sự xúc |
Pisunavācā | Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi |
Pīti | Hỷ |
Pubbenivāsānussati | Túc mạng thông |
Puluvakam | Trùng tự tướng |
Pumbhavadasakam | Nam tính thập pháp |
Punnāpākāni | Thiện và Dị thục |
Punnāpunnāni | Các thiện, bất thiện (tâm) |
Purejātapaccaya | Tiền sanh duyên |
Purisattam | Nam tính |
Rāgacarita | Tham hành giả |
Rasa | Vị, tác dụng |
Rūpa | Sắc pháp |
Rūpa rūpam | Sắc sắc |
Rūpā yatanam | Sắc nhập |
Rūpajīvitindriya | Sắc mạng căn |
Rūpam | Sắc |
Rūparāga | Sắc ái |
Rūpāvacara | Sắc giới |
Rūpāvacarabhūmi | Sắc giới địa |
Sabbacittasādhārana | Biến hành tâm sở |
Sabhāva rūpam | Tự tánh sắc |
Sadda | Tiếng |
Saddhā | Tín |
Saddhā carita | Tín hành giả |
Saddhamma | Diệu pháp |
Sahajātapaccaya | Câu sanh duyên |
Sahetuka | Hữu nhân |
Sahetukakāmāvacarakriyā | Hữu nhân Dục giới Duy tác tâm |
Sakadāgāmimaggacittam | Nhứt lai đạo tâm |
Sakāyaditthi | Thân kiến |
Salakkhana rūpam | Tự tướng sắc |
Samanantarapaccaya | Đẳng vô gián duyên |
Samatha | Chỉ |
Sammā ājīva | Chánh mạng |
Sammā kammanta | Chánh nghiệp |
Sammappadhāna | Chánh cần |
Sammā sambuddha | Chánh đẳng giác |
Sammasana nānam | Tư duy trí |
Sammasana rūpam | Tư duy sắc |
Sammā sankappa | Chánh tư duy |
Samm āvācā | Chánh ngữ |
Sammā vāyāmo | Chánh tinh tấn |
Sammutisacca | Tục đế |
Sampaticchanacitta | Tiếp thọ tâm |
Sampayuttapaccaya | Tương ưng duyên |
Samphappalāpa | Ỷ ngữ |
Samsedajānam | Đối với hàng thấp sanh |
Samuddesā | Tổng kê |
Samyojanam | Kiết sử |
Sanidassana rūpam | Hữu kiến sắc |
Sankhāra | Hành |
Sankhārupekkhā nānam | Hành xả trí |
Sankhatadhammā | Các pháp hữu vi |
Sankhatam | Hữu vi |
Sannā | Tưởng |
Santati | Trú |
Santike rūpam | Cận sắc |
Santīranacitta | Suy đạc tâm |
Sappaccayam | Hữu duyên |
Sappatigha rūpam | Hữu đối sắc |
Sasankhārika | Cần được nhắc bảo |
Sāsavam | Hữu lậu |
Sati | Niệm |
Sattabojjhanga | Thất giác chi |
Saupādisesa | Hữu dư y Niết Bàn giới |
Savana | Sự nghe |
Savatthuka | Có trú căn |
Sāyana | Sự nếm |
Sekha | Hữu học |
Sīla | Giới |
Sīlabbataparāmāsa | Giới cấm thủ |
Sobhanacitta | Tịnh quang tâm |
Sobhanasādhāranā | Biến hành tịnh quang tâm sở |
Somanassa | Hỷ |
Sotadvāram | Nhĩ môn |
Sotam | Tai |
Sotāpattimaggacittam | Dự lưu đạo tâm |
Sotavinnāna | Nhĩ thức |
Subhakinhā | Biến tịnh thiên |
Sudassā | Thiện kiến thiên |
Sudassī | Thiện hiện thiên |
Suddhavāsā | Phước sanh thiên |
Sugati | Thiện thú |
Sukhasahagata | Câu hữu với lạc |
Sukhuma rūpam | Tế sắc |
Sunnato vimokkho | Không tánh giải thoát |
Tadālambana | Đồng sở duyên |
Tatiyajjhānacitta | Đệ tam thiền tâm |
Tatramajjhattatā | Trung tánh |
Tāvatimsā | Tam thập tam thiên |
Tejodhātu | Hỏa giới |
Thānappatto | Khi đạt đến trú vị |
Thīnamiddha | Hôn trầm, thụy miên |
Thiti | Trú |
Tihetuka | Ba nhân tâm (Tam nhân tâm) |
Tīnivattāni | Ba luân chuyển |
Tiracchānayoni | Súc sanh |
Tisandhi | Ba liên kết |
Tissoviratiyo | Ba tiết chế tâm sở |
Tusitā | Đâu suất đà thiên |
Ubbegapīti | Thượng thăng hỷ |
Ubhayakkhaya | Lưỡng diệt (thọ và nghiệp đều diệt) |
Udayabbayanānam | Sanh diệt trí |
Udayanāna | Sanh trí |
Uddhacca | Trạo cử |
Uddhumātakam | Bành trướng tướng |
Uggahanimitta | Thô tướng, Thủ tướng |
Ujjukata | Chánh trực |
Upacāra | Cận hành |
Upacārabhāvanā | Cận hành tu tập |
Upacaya | Sanh |
Upacchedakakamma | Sát nghiệp |
Upādā rūpā | Sở tạo sắc |
Upādāya rūpāni | Tứ Đại sở tạo sắc |
Upādinna rūpam | Hữu chấp thọ sắc |
Upaghātakakamma | Đoạn nghiệp |
Upanissayapaccaya | Thân y duyên |
Upapajjavedanīyakamma | Sanh báo nghiệp |
Upapīlakakamma | Chướng nghiệp |
Upasamānussati | Tịch tịnh tùy niệm |
Upatthambhakakamma | Trì nghiệp |
Upekkhā | Xả |
Upekkhānāna | Xả trí |
Uppāda | Sinh |
Utusamutthāna rūpam | Các sắc pháp do thời tiết sanh |
Vacikamma | Khẩu nghiệp |
Vacīvinnatti | Khẩu biểu |
Vacīvinnatti | Ngữ biểu |
Vanna | Hiển sắc |
Vatthu | Trú căn |
Vayanāna | Diệt trí |
Vāyo dhā tu | Phong giới |
Vāyokasina | Phong biến xứ |
Vedanā | Thọ |
Vehapphala | Quảng quả thiên |
Veyyāvacca | Phục vụ |
Vī thimutta | Thoát ly lộ trình |
Vibhāgā | Các phân loại |
Vibhūta | Rõ ràng |
Vicāra | Tứ |
Vicchiddakam | Đoạn hoại tướng |
Vicikicchā | Nghi |
Vigatapaccaya | Ly khứ duyên |
Vikāra rūpam | Biến hóa sắc |
Vikkhāyitakam | Thực hám tướng |
Vikkhittakam | Tán hoại tướng |
Vinibbhoga rūpam | Giản biệt sắc |
Vinīlakam | Thanh ứ tướng |
Vinipātikāsurā | Những A-lu-la bị đọa lạc |
Vinnāna | Thức |
Vinnānancāyatana | Thức vô biên xứ |
Vinnānancāyatanabhūmi | Thức vô biên xứ thiện |
Vinnatti rūpam | Biểu sắc |
Vinnāttidvayam | Hai biểu sắc |
Vinnattirūpa | Biểu sắc |
Vipāka | Dị thục |
Vipallāsanimittam | Điên đảo tướng |
Vipassanā | Quán |
Vipassanā | Quán |
Vipubbakam | Nồng lạn tướng |
Virati | Tiết chế tâm sở |
Viriya | Tinh tấn |
Vīsatākārā | 20 Hành tướng |
Vitakka | Tầm |
Vitakkacarita | Tầm hành giả |
Vitarāga | Diệt tham |
Votthapana | Quyết định tâm |
Votthapanacitta | Xác định tâm |
Vyāpāda | Sân |
Yāmā | Dạ ma thiên |
Việt-Pāli:
Ác khẩu | Pharusāvācā |
Ác thú địa | Apāyabhūmi |
Ác thú kiết sanh thức | Apāyapatisandhi |
A-la-hán đạo tâm | Arahattamaggacittam |
An chỉ | Appanā |
An chỉ tốc hành tâm | Appanā javanam |
An chỉ tốc hành tâm | Appanājavana |
An chỉ tu tập | Appanā bhāvanā |
A-tu-la | Asūrakāya |
Ba liên kết | Tisandhi |
Ba luân chuyển | Tīnivattāni |
Ba tiết chế tâm sở | Tissoviratiyo |
Ba ý giới tâm | Manodhātuttika |
Bản tánh sắc | Bhāva rūpam |
Bành trướng tướng | Uddhumātakam |
Bát chánh đạo | Atthangikamagga |
Bất giản biệt sắc | Avinibbhoga rūpam |
Bất hoàn sắc | Anipphanan |
Bất lai đạo tâm | Anāgāmimaggacittam |
Bất ly khứ duyên | Avigatapaccaya |
Bất thiện | Akusala |
Bất thiện biến hành tâm sở | Sabbākusalasādhāranā cetasikā |
Bất thủ cảnh sắc | Agocaraggāhika rūpam |
Bất tịnh | Asubhā |
Bi | Karunā |
Biến hành tâm sở | Sabbacittasādhārana |
Biến hành tịnh quang tâm sở | Sobhanasādhāranā |
Biến hóa sắc | Vikāra rūpam |
Biến tịnh thiên | Subhakinhā |
Biến xứ | Kasina |
Biệt giải thoát luật nghi giới | Pātimokkhasamvarasīlam |
Biểu sắc | Vinnatti rūpam |
Bố thí | Dāna |
Bố thí phước, hồi hướng công đức | Pattidāna |
Bố úy trí | Bhayanānam |
Bốn đại chủng | Cattāri mahābhūtāni |
Bốn loại, bốn phần | Catudhā |
Các phân loại | Vibhāgā |
Các pháp hữu vi | Sankhatadhammā |
Các sắc pháp do thời tiết sanh | Utusamutthāna rūpam |
Các tổng hợp | Kalāpa |
Cần được nhắc bảo | Sasankhārika |
Cận hành | Upacāra |
Cận hành tu tập | Upacārabhāvanā |
Căn luật nghi giới | Indriyasamvarasīlam |
Căn sắc | Indriya rūpam |
Cận sắc | Santike rūpam |
Cận tử nghiệp | Āsannakamma |
Câu hữu | Sahagata |
Câu hữu với lạc | Sukhasahagata |
Câu hữu với tham | Lobhasahagata |
Câu sanh duyên | Sahajātapaccaya |
Chánh cần | Sammappadhāna |
Chánh đẳng giác | Sammā sambuddha |
Chánh mạng | Sammā ājīva |
Chánh nghiệp | Sammā kammanta |
Chánh ngữ | Sammā vācā |
Chánh tinh tấn | Sammā vāyāma |
Chánh trực | Ujjukatā |
Chánh tư duy | Sammā sankappa |
Chỉ | Samatha |
Chi (12) | Dvādasangāni |
Chiết đoạn tán loạn tướng | Hata vikkhittam |
Chuẩn bị | Parikamma |
Chuẩn bị tu tập | Parikamma bhāvanā |
Chúng | Gana |
Chướng nghiệp | Upapīlakakamma |
Chuyển tánh | Gotrabhū |
Có trú căn | Savatthuka |
Cử chỉ | Iriyāpatham |
Cụ tri căn | Annātāvindriyam |
Cực trọng nghiệp | Garukakamma |
Cung kính | Apacāyana |
Dạ ma thiên | Yāmā |
Đại chủng sắc | Bhūta rūpam |
Đại dị thục | Mahā vipāka |
Đại hành tâm | Mahaggatacitta |
Đại kiếp | Mahākappa |
Đại phạm thiên | Mahā brahmā |
Đẳng lưu quả | Nissandaphala |
Đẳng vô gián duyên | Samanantarapaccaya |
Danh | Nāma |
Danh khái niệm | Nāmapannatti |
Đạo phi đạo tri kiến thanh tịnh | Maggā magganāna visuddhi |
Đạo phi đạo tri kiến tịnh | Maggā magganāna dassanavisuddhi |
Đạo tri kiến tịnh | Patipadā nāna dassanavisuddhi |
Đâu suất đà thiên | Tusitā |
Đệ ngũ thiền tâm | Pancamajjhāna citta |
Đệ nhị thiền tâm | Dutiyajjhāna citta |
Đệ nhứt nghĩa đế | Paramatthasacca |
Đệ tam thiền tâm | Tatiyajjhāna citta |
Dị thục | Vipāka |
Dĩ tri căn | Annindriyam |
Địa giới | Pathavī dhātu |
Địa ngục | Niraya |
Điên đảo tướng | Vipallāsanimittam |
Diệt | Bhanga |
Diệt tận định | Nirodhasamāpatti |
Diệt tham | Vītarāga |
Diệt trí | Vayanāna |
Diệu pháp | Saddhamma |
Đoạn hoại tướng | Vicchiddakam |
Đoạn nghi thanh tịnh giới | Kankhā vitarana visuddhi |
Đoạn nghi tịnh | Kankhā vitarana visuddhi |
Đoạn nghiệp | Upaghātakakamma |
Đoàn tâm hay tâm căn | Hadayavatthu |
Đoàn thực | Kabalinkāro āhāro |
Đoạn trí | Bhanganāna |
Đối tượng | Ālambana |
Đối tượng | Gocara |
Đối với hàng hóa sanh | Opapātikānam |
Đối với hàng thấp sanh | Samsedajānam |
Đồng bất đồng tâm sở | Annasamānā |
Dòng hữu phần | Bhavangasota |
Đồng sở duyên | Tadālambana |
Dự bị tu tập | Parikamma bhāvanā |
Dự lưu đạo tâm | Sotāpattimaggacitam |
Dục | Chanda |
Dục ái | Kāmārāga |
Dục cái | Kāmacchanda |
Dục giải thoát trí | Muncitukamyatā nāna |
Dục giới | Kāmāvacara |
Dục giới thiện thú địa | Kāmasugatibhūmi |
Dục giới thiện thú kiết sanh thức | Kāmasugatipatisandhi |
Dục giới tốc hành tâm | Kāmajavanam |
Dục tác | Kattukamyatāchanda |
Dục thoát tri | Muncitukammyatā nānam |
Duy tác | Kiriyā, Kriyā |
Duy tác tốc hành tâm | Kriyā javana |
Duyên khởi | Paticcasamuppāda |
Già | Jaratā |
Giác hành giả | Buddhicarita |
Giác hành giả | Buddhicarita |
Giản biệt sắc | Vinibbhoga rūpam |
Giản trạch trí | Patisankhānānam |
Giới | Sīla |
Giới cấm thủ | Sīlabbataparāmāsa |
Hai biểu sắc | Vinnattidvayam |
Hài cốt tướng | Atthikam |
Hải triều hỷ | Okkantikapīti |
Hận | Patigha |
Hạn giới sắc | Pariccheda rūpam |
Hành | Sankhārā |
Hành cảnh sắc | Gocara rūpam |
Hành đạo tri kiến thanh tịnh | Patipadā nānadassana visuddhi |
Hành xả trí | Sankhārupekkhā nānam |
Hậu báo nghiệp | Aparāpariyavedanīyakamma |
Hậu sanh duyên | Pacchājātapaccaya |
Hiểm nguy trí | Ādīnavanāna |
Hiện báo nghiệp | Ditthadhammavedanīyakamma |
Hiển sắc | Vanna |
Hổ tương duyên | Annamannapaccaya |
Hỏa giới | Tejo dhātu |
Hóa lạc thiên | Nimmānarati |
Hoại trí | Bhanganānam |
Hối quá | Kukkucca |
Hôn trầm, thụy miên | Thīna-middha |
Hư không giới | Ākāsa dhātu |
Huệ căn | Pannindriya |
Hương | Gandha |
Hướng tâm | Āvajjana |
Hữu chấp thọ sắc | Upādinna rūpam |
Hữu đối sắc | Sappatigha rūpam |
Hữu dư y Niết Bàn giới | Upādisesa nibbānadhā tu |
Hữu duyên | Sappaccayam, Atthipaccaya |
Hữu học | Sekha |
Hữu kiến sắc | Sanidassana rūpam |
Hữu lậu | Sāsavam |
Hữu phần | Bhavanga |
Hữu phần ngưng trệ | Bhavangupaccheda |
Hữu phần rung động | Bhavangacalana |
Hữu vi | Sankhatam |
Huyết đồ tướng | Lohitakam |
Hỷ | Somanassa, Pīti, Muditā |
Khái niệm | Pannatti |
Kham nhẫn | Kammannatā |
Khẩu biểu | Vavīvinnatti |
Khi đạt đến trú vị | Thānappatto |
Khiến tà kiến thành chơn chánh | Ditthijjukamma |
Khinh an | Lahutā |
Khinh khoái | Lahutā |
Không bị gián đoạn | Abbocchinnam |
Không cần nhắc bảo | Asankhārika |
Không có trú căn | Avatthuka |
Không có vật gì tất cả | Natthikinci |
Không khởi qua môn nào | Dvāravimutti |
Không rõ ràng | Avibhūta |
Không tánh giải thoát | Sunnato vimokkho |
Không tương ưng | Vippayutta |
Không tương ưng với trí | Nānavippayutta |
Không vô biên xứ | Ākāsānancāyatana |
Không vô biên xứ thiên | Ākāsānancāyatanabhū mi |
Kiếp | Kappa |
Kiết sanh thức | Patisandhi |
Kiết sử | Samyojanam |
Kinh hãi trí | Bhayanāna |
Lão | Jaratā |
Lậu tận | Khīnāsavā |
Lộ trình qua ý môn | Manodvāravīthi |
Lớn | Mahanta |
Lục môn tâm | Chadvārikacittā |
Lưỡi | Jivhā |
Lưỡng diệt (thọ và nghiệp đều diệt) | Ubhayakkhaya |
Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi | Pisunavācā |
Ly khứ duyên | Vigatapaccaya |
Mạn | Māna |
Mạng căn | Jīvitindriyam |
Mạng căn | Jīvitindriya |
Mạng căn cửu phần | Jīvitanavaka |
Mạng sắc | Jīvita rūpam |
Mạng thanh tịnh giới | Ajīvapārisuddhisīlam |
Mắt | Cakkhu |
Môn sắc | Dvāra rūpam |
Mũi | Ghānam |
Mười thức | Dvipancavinnāna |
Nam tánh | Purisattam |
Nam tánh thập pháp | Pumbhāvadasakam |
Ngạ quỷ | Pettivisaya |
Nghi | Vicikicchā |
Nghĩa khái niệm | Atthapannatti |
Nghiệp | Kammakkhaya |
Nghiệp diệt | Kamma |
Nghiệp sanh | Kammajam |
Nghiệp tướng | Kammanimitta |
Nghiệp xứ | Kammatthāna |
Ngoại sắc | Bāhirā |
Ngữ biểu | Vacīvinnatti |
Ngữ biểu | Vacīvinnatti |
Ngũ môn hướng tâm | Pancadvārāvajjana |
Ngũ môn tâm | Pancadvārikacittam |
Người có trí | Vicakkhanā |
Nguyên nhân của chết | Maranuppatti |
Nhân (loài người) | Manussa |
Nhân của chết | Maranuppatti |
Nhân duyên | Hetupaccaya |
Nhãn môn | Cakkhudvāram |
Nhãn thức | Cakkhuvinnāna |
Nhập thai sát na | Okkantikkhane |
Nhĩ môn | Sotadvāram |
Nhị nhân tâm | Duhetuka |
Nhĩ thức | Sotavinnāna |
Nhỏ | Paritta |
Nhu nhuyến | Mudutā |
Nhu nhuyến | Mudutā |
Những A-tu-la bị đọa lạc | Vinipātikāsurā |
Nhứt lai đạo tâm | Sakadā gāmimaggacittam |
Nhứt môn tâm | Ekadvārikacitta |
Nhứt tâm | Ekaggatā |
Nhứt tâm sát na | Ekacittakkhanika |
Niệm | Sati |
Niết bàn | Nibbāna |
Nội sắc | Ajjhattika |
Nồng lạn tướng | Vipubbakam |
Nữ tánh | Itthattam |
Phạm chúng thiên | Brahmapārisajjā |
Phạm phụ thiên | Brahmapurohitā |
Pháp dục | Dhammachanda |
Phi căn sắc | Anindriya rūpam |
Phi hữu đối sắc | Appatigha rūpam |
Phi hữu kiến sắc | Anidassana rūpam |
Phi môn sắc | Advāra rūpam |
Phi sở đoạn | Appahātabbam |
Phi sở duyên | Anārammanam |
Phi tưởng phi phi tưởng xứ | Nevasannā nāsannā yatana |
Phi tưởng phi phi tưởng xứ thiên | Nevasannā nāsannā yatana bhūmi |
Phong biến xứ | Vayokasina |
Phong giới | Vāyo dhātu |
Phục vụ | Veyyāvacca |
Phước sanh thiên | Suddhavāsā |
Quá hoạn trí | Ādīnavanānam |
Quá khứ hữu phần | Atītabhavanga |
Quả tâm | Phalacitta |
Quán | Vipassanā |
Quán | Vipassanā |
Quan âm thiên | Abhassarā |
Quảng quả thiên | Vehapphala |
Quang tướng | Pātibhāganimitta |
Quý | Ottappa |
Quyết định tâm | Votthapana |
Rất lớn | Atimahanta |
Rất nhỏ | Atiparitta |
Rõ ràng | Vibhūta |
Sắc | Rūpam |
Sắc ái | Rūparāga |
Sắc cứu kính thiên | Akanitthā |
Sắc giới | Rūpāvacara |
Sắc giới địa | Rūpāvacarabhūmi |
Sắc mạng căn | Rūpajīvitindriya |
Sắc nhập | Rūpā yatanam |
Sắc pháp | Rūpa |
Sắc pháp do tâm sanh | Cittasamutthāna rūpam |
Sắc sắc | Rūpa rupam |
Sân | Dosa |
Sân hành giả | Dosacarita |
Sanh | Upacaya |
Sanh báo nghiệp | Upapajjavedanīyakamma |
Sanh diệt trí | Udayabbayanānam |
Sanh nghiệp | Janakakamma |
Sanh trí | Udayanāna |
Sát na hỷ | Khanikapīti |
Sát nghiệp | Upacchedakakamma |
Sát sanh | Pānātipāta |
Si | Moha, Momūha |
Si hành giả | Mohacarita |
Si tâm | Momūha citta |
Siêu thế | Lokuttara |
Siêu thế tốc hành tâm | Lokuttarajavana citta |
Sinh | Uppāda |
Sở duyên duyên | Ārammanapaccaya |
Sở tạo sắc | Upāda rūpā , Nipphanna rūpam |
Sơ thiền tâm | Pathamajjhāna citta |
Sơ tướng | Parikammanimitta |
Sự diễn tiến của tâm | Cittasantāna |
Sự nếm | Sāyana |
Sự nghe | Savana |
Sự ngửi | Ghāyana |
Sự thấy | Dassana |
Sự xúc | Phusana |
Súc sanh | Tiracchānayoni |
Sung mãn hỷ | Pharanapīti |
Suy đạc tâm | Santīranacitta |
Suy tư trí | Patisankhānāna |
Tà dâm | Kāmesumicchācāra |
Tà kiến | Micchā ditthi |
Tà kiến | Ditthigata |
Tác ý | Manasikāra |
Tai | Sotam |
Tàm | Hiti |
Tâm | Citta |
Tầm | Vitakka |
Tâm cơ | Hadayavatthu |
Tầm hành giả | Vitakkacarita |
Tam nhân tâm | Tihetuka |
Tâm sắc, Tâm sở y | Hadaya rūpam |
Tâm sở | Cetasika |
Tam thập tam thiên | Tavatimsā |
Tán loạn tướng | Vikkhittakam |
Tăng thượng | Adhipati |
Tặng thượng duyên | Adhipatipaccaya |
Tánh vô thường | Aniccatā |
Tập hành duyên | Āsevanapaccaya |
Tập quán nghiệp | Ācinnakamma |
Tật | Issā |
Tế sắc | Sukhuma rūpam |
Tha hóa tự tại thiên | Paranimmitavasavatti |
Tha tâm thông | Paracittavijānanā |
Tham | Lobha |
Tham | Abhijjhā |
Tham hành giả | Rāgacarita |
Thân | Kāya |
Thân biểu | Kāya vinnatti |
Thân biểu | Kāyavinnatti |
Thân kiến | Sakāyaditthi |
Thân môn | Kāyadvāram |
Thân nghiệp | Kāyakamma |
Thân thức | Kāyavinnāna |
Thân y duyên | Upanissayapaccaya |
Thắng giải | Adhimokkha |
Thắng pháp | Abhidhamma |
Thắng trí, Thần thông trí | Ābhinnā |
Thanh ứ tướng | Vinīlakam |
Thất giác chi | Sattabojjhanga |
Thâu đạo | Adinnādāna |
Thích ứng | Kammannatā |
Thiền | Jhāna |
Thiện | Kusala |
Thiền định | Bhāvanā |
Thiện hiện thiên | Sudassā |
Thiện kiến thiên | Sudassī |
Thiên nhãn thông | Dibbacakkhu |
Thiên nhĩ | Dibbasotam |
Thiện thú | Sugati |
Thiệt môn | Jivhādvāram |
Thiểu quang thiên | Parittābhā |
Thiểu tịnh thiên | Parittasubhā |
Thính pháp | Dhammasavana |
Thọ | Vedanā |
Thọ diệt | Āyukkhaya |
Thô sắc | Olārika rūpam |
Thô tướng | Uggahanimitta |
Thoát ly lộ trình | Vī thimutta |
Thủ cảnh sắc | Gocaraggāhika rūpam |
Thư thái | Passaddhi |
Thú tướng | Gatinimitta |
Thủ tướng, Thô tướng | Uggahanimittam |
Thuận thứ | Anuloma |
Thuận thứ trí | Anuloma nānam |
Thức | Vinnāna |
Thực duyên | Āhāra paccaya |
Thực hám tướng | Vikkhāyitakam |
Thực sắc | Āhāra rūpam |
Thực tố | Ojā |
Thức vô biên xứ | Vinnānancāyatana |
Thức vô biên xứ thiên | Vinnānancāyatanabhūmi |
Thuộc Dục giới | Kāmāvacaram |
Thượng thăng hỷ | Ubbegapīti |
Thủy giới | Āpo dhātu |
Thuyết pháp | Dhammadesanā |
Tích lũy nghiệp | Katattākamma |
Tịch tịnh tùy niệm | Upasamānussati |
Tiền sanh duyên | Purejātapaccaya |
Tiếng | Sadda |
Tiếp thọ tâm | Sampaticchanacitta |
Tiết chế tâm sở | Virati |
Tiểu hỷ | Khuddakapīti |
Tiếu sanh tâm | Hasituppādacitta |
Tín | Saddhā |
Tín hành giả | Saddhācarita |
Tinh luyện | Pāgunnatā |
Tịnh quang tâm | Sobhanacitta |
Tịnh sắc | Pasāda rūpam |
Tịnh sắc căn | Pasādarūpa |
Tinh tấn | Viriya |
Tợ tướng, Quang tướng | Patī bhāganimitta |
Tốc hành tâm | Javanacitta |
Tổng kê | Samuddesā |
Trạo cử | Uddhacca |
Trì nghiệp | Upatthambhakakamma |
Triền cái | Nīvarana |
Trú | Santati |
Trú | Thiti |
Trú căn | Vatthu |
Trung kiếp | Antarakappa |
Trung tánh | Tatramajjhattatā |
Trùng tự tướng | Puluvakam |
Trừu tượng | Nibbattita |
Tư | Cetanā |
Tứ | Vicāra |
Tư cụ y chỉ giới | Paccayasannissitasīlam |
Tứ Đại chủng sở tạo sắc | Catunnam mahābhūtānam upādāya rūpam |
Tư duy sắc | Sammasana rūpam |
Tư duy trí | Sammasana nānam |
Tứ lược, tứ trùng | Catusankhepā |
Tử tâm | Cuticitta |
Tứ thiên vương thiên | Cātummahārājkā |
Tự tướng sắc | Salakkhana rūpam |
Tục đế | Sammutisacca |
Túc mạng thông | Pubbenivāsānussati |
Tưởng | Sannā |
Tưởng | Sannā |
Tướng sắc | Lakkhana rūpam |
Tương ưng | Sampayutta |
Tương ưng duyên | Sampayuttapaccaya |
Tương ưng với trí | Nānasampayutta |
Tùy hỷ công đức | Pattānumodana |
Tùy miên | Anusaya |
Tỷ môn | Ghānadvāra |
Tỷ thức | Ghānadvāra |
Uẩn | Khandha |
Ưu | Domanassa |
Vị | Rasa |
Vị tri đương tri căn | Anannātannassāmītindriyam |
Viễn sắc | Dūre rūpam |
Vô dư y Niết Bàn giới | Anupādisesa nibbānadhātu |
Vô gián duyên | Anantarapaccaya |
Vô hiệu nghiệp | Ahosikamma |
Vô học | Asekha |
Vô hữu duyên | Natthipaccaya |
Vô khố vô lạc thọ | Adukkhamasukham |
Vô ký | Abyākāta |
Vô lượng quang thiên | Appamānābhā |
Vô lượng tâm sở | Appamannāyo |
Vô lượng tịnh thiên | Appamānasubhā |
Vô minh | Avijjā |
Vô ngã | Anatta |
Vô nguyện | Appanihitam |
Vô nguyện giải thoát | Appanitavimokkha |
Vô nhân | Ahetukam |
Vô nhiệt thiên | Atappā |
Vô phiền thiên | Avihā |
Vô quý | Anottapam |
Vô sắc ái | Arūparāga |
Vô sắc dị thục | Arūpavipā ka |
Vô sắc dị thục | Pākāruppā |
Vô sắc giới | Arūpāvacara |
Vô sắc giới địa | Arūpāvacarabhūmi |
Vô sân | Adosa |
Vô si | Amoha |
Vô sở hữu xứ | Ākincannāyatana |
Vô sở hữu xứ thiên | Ākincānnāyatanabhūmi |
Vô số kiếp | Asankheyyakappa |
Vô tham | Alobha |
Vô thường | Anicca |
Vô thượng | Anuttara |
Vô thượng | Uttama |
Vô thường tùy quán | Aniccā nupassanā |
Vô tướng | Animittam |
Vô tưởng chứng sanh | Asannasatta |
Vô tỷ, không thể so sánh | Atula |
Vọng ngữ, nói láo | Musāvāda |
Xả | Upekkhā |
Xả trí | Upekkhānāna |
Xác định tâm | Votthapanacitta |
Xan | Macchariya |
Xứ | Āytana |
Xúc | Photthabbam |
Xúc | Phassa |
Y chỉ duyên | Nissayapaccaya |
Ý môn | Manodvāra |
Ý môn tâm | Manodvārikacitta |
Ý nghiệp | Manokamma |
Ý ngữ | Samphappalāpa. |
Yếm ly trí | Nibbidā nānam |